Từ điển Thiều Chửu
貪 - tham
① Ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn đút làm loạn phép. ||② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貪 - tham
Ham muốn. Đoạn trường tân thanh : » Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê «.


奸貪 - gian tham || 貪婪 - tham lam || 貪冗 - tham nhũng || 貪污 - tham ô || 貪殘 - tham tàn ||